--

biến chứng

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: biến chứng

+ noun  

  • Complication, side-effect
    • viêm phổi thường là biến chứng của cúm
      pneumonia is usually a complication of flu

+ verb  

  • To produce a complication, to produce a side-effect
    • bệnh thấp khớp đã biến chứng vào tim
      his rheumatism has produced a side-effect on his heart
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "biến chứng"
Lượt xem: 784